A member of
Buymed Group
Tuyển dụngHỗ trợ
Viên uống Lornoxicam 4mg US Pharma (H/30v) chống viêm-0
Viên uống Lornoxicam 4mg US Pharma (H/30v) chống viêm-1
Viên uống Lornoxicam 4mg US Pharma (H/30v) chống viêm-2

1/0

Viên uống Lornoxicam 4mg US Pharma (H/30v) chống viêm-0
Viên uống Lornoxicam 4mg US Pharma (H/30v) chống viêm-1
Viên uống Lornoxicam 4mg US Pharma (H/30v) chống viêm-2

Viên uống Lornoxicam 4mg US Pharma (H/30v) chống viêm

Feature
Hàng chính hãng100%
Feature
GiaoTrong 24H:
Freeship cho đơn hàng từ50K
Feature
GiaoNhanh 2H:
Freeship cho đơn hàng từ300K

Về sản phẩm

Dược sĩLê Hồng Bích Ngọc
Đã kiểm duyệt nội dung

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Thương hiệu: USP US Pharma USA

Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Us Pharma Usa

Thành phần chính: Lornoxicam

Nước sản xuất: Vietnam

Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

Thông tin chung

Công dụng: Chống viêm, chống dị ứng, trị rối loạn nội tiết.

Hoạt chất: Lornoxicam 4mg

Đối tượng sử dụng: Người từ 18 đến 65 tuổi

Thương hiệu: Usp

Nhà sản xuất: Usp

Nơi sản xuất: Việt Nam

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên 

Thành phần
Chi tiết thành phầnLiều lượng
Lornoxicam4mg
Chỉ định

Điều trị ngắn hạn triệu chứng đau và viêm trong bệnh viêm xương khớp và viêm khớp dạng thấp.

Liều lượng

Cách dùng - Liều dùng

Nên uống Lornoxicam với nhiều nước để giảm kích ứng đường tiêu hóa. Tránh dùng chung với bữa ăn vì sẽ làm giảm hấp thu thuốc.

Dùng cho người lớn và trẻ em trên 18 tuổi.

Điều trị đau

Uống từ 8 - 16mg mỗi ngày, chia thành 2 - 3 liều.

Tổng liều hàng ngày không nên vượt quá 16mg.

Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp

Đề nghị tổng liều hàng ngày ban đầu là 12mg chia thành 2 - 3 liều.

Liều duy trì không được vượt quá 16mg mỗi ngày.

Đối với bệnh nhân suy thận hoặc gan, đề nghị liều duy trì được giảm xuống còn 12mg. 

Chống chỉ định - Cách dùng

- Những người dị ứng với lornoxicam, hoặc bất kỳ tá dược của thuốc.

- Những người đã bị phản ứng quá mẫn (co thắt phế quản, viêm mũi, phù mạch hoặc nổi mề đay) với thuốc chống viêm không steroid khác, bao gồm axit acetylic salicylic.

- Dạ dày - ruột chảy máu, xuất huyết mạch máu não.

- Rối loạn chảy máu và đông máu.

- Bệnh nhân loét dạ dày hoặc có tiền sử tái phát loét dạ dày.

- Bệnh nhân suy gan nặng.

- Bệnh nhân suy thận nặng (creatinin huyết thanh > 700 µmol/L).

- Bệnh nhân giảm tiểu cầu.

- Bệnh nhân suy tim nặng.

- Bệnh nhân lớn tuổi (> 65 tuổi) và có trọng lượng dưới 50 kg và trải qua phẫu thuật cấp cứu.

- Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.

- Bệnh nhân dưới 18 tuổi.

Tương tác thuốc

Dùng đồng thời Lornoxicam và thuốc chống đông máu hoặc chất ức chế kết tập tiểu cầu: có thể kéo dài thời gian chảy máu.


Sulphonylure: có thể làm tăng tác dụng hạ đường huyết.


Thuốc chống viêm không steroid khác và aspirin: tăng nguy cơ phản ứng phụ.


Thuốc lợi tiểu: giảm hiệu quả của thuốc lợi tiểu quai, chống lại tác dụng lợi tiểu của furosemid.


Ức chế men chuyển (ACE): giảm hiệu quả của các thuốc ACE và có nguy cơ gây suy thận cấp.


Lithium: có thể dẫn đến sự gia tăng nồng độ lithium trong máu và do đó có khả năng tăng tác dụng phụ.


Methotrexat : làm tăng nồng độ methotrexat trong máu, tránh sử dụng đồng thời.


Digoxin: giảm độ thanh thải thận của digoxin.


Cyclosporin: tăng độc tính trên thận.


Lornoxicam có tương tác với các thuốc gây cảm ứng và ức chế enzym CYP2C9 như phenytoin, amiodaron, miconazol, tranylcypromin và rifampicin.

Dùng quá liều có thể gây buồn nôn và nôn, chóng mặt, mất điều hòa, hôn mê và đau bụng, gan và thận, rối loạn đông máu. 

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

Quá liều

Dùng quá liều có thể gây buồn nôn và nôn, chóng mặt, mất điều hòa, hôn mê và đau bụng, gan và thận, rối loạn đông máu. 

Sản phẩm tương tự
Circa Logo in FooterBộ công thương đã thông báo
A member of
Buymed Group
  • Số GCNĐKDN: 0317045088
  • Số GCN đủ điều kiện kinh doanh dược: 15702/ĐKKDD-HCM do Sở y tế Thành phố Hồ Chí Minh cấp theo quyết định số 5728/QĐ-SYT ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Giám đốc Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Loại hình kinh doanh: Cơ sở bán lẻ thuốc, Nhà thuốc
  • Giấy phép kinh doanh